LIÊN HỆ BÁO GIÁ - TƯ VẤN MUA XE TRẢ GÓP
Honda Brio được Honda phân phối tại Việt Nam với 3 phiên bản G, RS, RS Two-Tone (2 màu) với giá xe Honda Brio 2022 lăn bánh tham khảo lần lượt như sau:
Giá xe Honda Brio 2022
Bảng giá xe Ô tô Honda Brio (ĐVT: Triệu VNĐ) | |||
Brio G | Brio RS | Brio RS 2 màu | |
Giá niêm yết | 418 | 448 | 452 |
Khuyến mãi | Vui lòng liên hệ trực tiếp! | ||
Màu | Trắng,bạc,đỏ | Trắng,bạc,đỏ,vàng,cam | Trắng,bạc,đỏ,vàng,cam |
Hỗ trợ mua xe Brio trả góp lên tới 80% giá trị xe, lãi suất hấp dẫn, thủ tục nhanh gọn giao xe trong 3 ngày làm việc. |
Ghi chú: Bảng giá xe Honda Brio chưa trừ khuyến mãi, giảm giá (nếu có) & các chi phí lăn bánh.
Tham khảo: Bảng giá xe Ô tô Honda Mới Nhất
Ngoại thất Honda Brio 2022
Các dòng xe của Honda luôn khá bắt mắt về thiết kế. Và Brio dẫu chỉ là mẫu xe hạng A giá rẻ nhưng cũng kế thừa truyền thống nay. Theo đó, xe có 1 thanh ngang mạ crom to bản kết hợp với dải lưới sơn đen để tạo thành lưới tản nhiệt cho đầu xe. Đây là thiết kế khá quen thuộc với tính tạo hình khá cao, giúp tăng sức hút phần đầu xe với người xem.
Điểm nhấn đắt giá phía mặt ca lăng chính là cụm đèn trước sắc sảo, tinh tế với dải LED chạy ban ngày hiện đại. Tuy nhiên, bóng chiếu chính của xe vẫn là kiểu halogen và cũng không có quá nhiều tính năng tiện ích. 1 thiết bị chiếu sáng khác ở phần đầu xe chính là 2 đèn sương mù. 2 chi tiết này cũng có được vẻ góc cạnh, tăng thêm sức hút với người xem.
Cản trước của 1 mẫu xe hạng A chưa bao giờ là nổi bật cả. Và thiết kế trên Brio cũng khá đơn giản, chỉ ở mức đầy đủ chi tiết mà thôi.
Brio được trang bị gương chiếu hậu tích hợp đèn báo rẽ, có chức năng chỉnh điện. Đây là trang bị cũng vừa đủ dùng chứ không hẳn đã tiện nghi tối đa. Cùng với đó, mâm xe của Brio cũng tương đối ổn với cỡ 14inch.
Brio rất biết cách tạo ấn tượng khi có bộ ống xả kép trông khá thể thao. Tuy nhiên, trang bị ống xả kép cho 1 dòng xe giá rẻ, chạy dịch vụ thì cũng không hẳn tạo nên hiệu ứng tốt. Cụm đèn hậu của Brio cũng khá đơn giản, chủ yếu nằm bên phần hông xe. Bên cạnh đó, Brio còn có cánh hướng gió đuôi xe kết hợp đèn báo phanh trên cao. Thấp xuống phía dưới là 2 đèn phản quang và ốp cản sau.
Tất cả các chi tiết này được sắp xếp trong khoảng kích thước nhỏ, gọn với chiều dài cơ sở 2345mm, các chiều dài, rộng, cao là 3640x1860x1485mm và khoảng sáng gầm 150mm.
Nội thất xe Honda Brio 2022
Khoang xe Honda Brio 2022 dù vẫn có được sự rộng rãi, thoải mái nhưng chủ yếu cũng chỉ tập trung vào tính thực dụng là chính. Theo đó, ghế xe bọc nỉ, ghế lái có thể chỉnh tay, hàng ghế 2 có bệ tỳ tay. Xung quanh ghế có các khoang, hộc để mọi người cất giữ đồ dùng.
LIÊN HỆ BÁO GIÁ - TƯ VẤN MUA XE TRẢ GÓP
Tay lái và cụm đồng hồ hỗ trợ lái của Brio cũng khá đơn giản nhưng đầy đủ các tính năng cần thiết. Tay lái được trợ lực điện và tích hợp nút bấm điều chỉnh âm thanh. Cụm đồng hồ tuy đơn giản nhưng vẫn có đầy đủ các thông tin về vận tốc, nước làm mát động cơ, mức nhiên liệu, tín hiệu đèn xe, các cảnh báo khác,…
Thế nhưng người xem sẽ khá bất ngờ với hệ thống giải trí gồm đầu DVD, màn hình cảm ứng, các cổng kết nối USB, AUX, bluetooth và 6 loa. Cùng với đó là kiểu điều hòa tự động khá hiện đại và tiện lợi.
Đặc biệt, ở phiên bản cao cấp, Brio còn có chức năng khởi động bằng nút bấm, khóa cửa từ xa,…
Vận hành
Brio sử dụng động cơ xăng 4 xy lanh với công suất tối đa 90 mã lực tại 6000 vòng/phút, mô men xoắn cực đại 110Nm tại 4800 vòng/phút. Kết hợp với đó là hộp số sàn 5 cấp hoặc hộp số tự động vô cấp CVT.
Công suất động cơ này tương đối mạnh mẽ hơn so với các đối thủ. Tuy nhiên, cho dù có mạnh mẽ thì địa bàn của Brio cũng chỉ ở đô thị, đồng bằng chứ không thể vươn mình ra các kiểu đường đồi núi, phức tạp được.
An toàn
Xe Ô tô Honda 5 chỗ này được trang bị phanh trước dạng đĩa, phanh sau tang trống. Bên cạnh đó là bộ 3 hệ thống hỗ trợ: chống bó cứng phanh ABS, phân phối lực phanh điện tử EBD, hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA. Với bộ 3 này, người lái có thể tự tin hơn khi xử lý các tình huống bất ngờ.
Ngoài ra, Brio còn có 2 túi khí để tăng tính an toàn trong các trường hợp cần thiết.
Kết luận
Thực tế, khả năng Brio về Việt Nam sẽ có thêm vài chi tiết khác biệt nữa. Nhưng trên đây là những đánh giá cơ bản, sát với phiên bản hiện có của Brio.
Sự xuất hiện của Brio cũng khiến không khí ở phân khúc A thêm sôi động giúp người mua có thêm sự lựa chọn. Nhưng theo giới chuyên gia thì khả năng là giá xe Brio sẽ nhỉnh hơn các đối thủ, giống như cách mà Honda City, Honda Civic hay mới nhất là Honda HR-V đang có ở nước ta.
Tham khảo thêm: Mua xe ô tô 5 chỗ, 7 chỗ Honda CRV giá rẻ, trả góp
Thông số kỹ thuật Honda Brio 2022
Thông số kỹ thuật Honda Brio 2022 | |||
Phiên bản xe | Brio G | Brio RS | BRIO RS 2 màu |
Động cơ | 1.2 L SOHC 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van biến thiên i-VTEC + DBW | 1.2 L SOHC 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van biến thiên i-VTEC + DBW | 1.2 L SOHC 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van biến thiên i-VTEC + DBW |
Hệ thống nhiên liệu | PGM-FI | PGM-FI | PGM-FI |
Hộp số | CVT ứng dụng Earth Dreams Technology | CVT ứng dụng Earth Dreams Technology | CVT ứng dụng Earth Dreams Technology |
Dung tích xi lanh | 1199 cm3 | 1199 cm3 | 1199 cm3 |
Dung tích thùng nhiên liệu(lít) | 35 | 35 | 35 |
Công suất động cơ | 90PS / 6.000rpm | 90PS / 6.000rpm | 90PS / 6.000rpm |
Mô mem xoắn cực đại | 110Nm / 4.800rpm | 110Nm / 4.800rpm | 110Nm / 4.800rpm |
Số chỗ ngồi | 05 | 05 | 05 |
Dài x Rộng x Cao(mm) | 3.817mm x 1.682mm x 1.487mm | 3.817mm x 1.682mm x 1.487mm | 3.817mm x 1.682mm x 1.487mm |
Chiều dài cơ sở(mm) | 2.405mm | 2.405mm | 2.405mm |
Cỡ lốp | 175/65 R14 | 185/55 R15 | 185/55 R15 |
Lazang | Hợp kim/14 inch | Hợp kim/15 inch | Hợp kim/15 inch |
Hệ thống treo trước | Độc lập/McPherson | Độc lập/McPherson | Độc lập/McPherson |
Hệ thống treo sau | Trục xoắn | Trục xoắn | Trục xoắn |
Phanh trước | Phanh đĩa | Phanh đĩa | Phanh đĩa |
Phanh sau | Tang trống | Tang trống | Tang trống |
Trợ lực lái điện (EPS) | Có | Có | Có |
Van bướm ga điều chỉnh bằng điện tử (DBW) | Có | Có | Có |
Chế độ lái tiết kiệm nhiên liệu (ECON) | Có | Có | Có |
Chức năng hướng dẫn lái tiết kiệm nhiên liệu (ECON COACHING) | Có | Có | Có |
Nóc xe sơn đen thể thao | Không | Không | Có |
Khởi động bằng nút bấm | Không | Có | Có |
Đèn chiếu xa | Halogen | Halogen | Halogen |
Đèn chiếu gần | Halogen | Halogen | Halogen |
Đèn sương mù | Halogen | Halogen | Halogen |
Đèn phanh treo cao | LED | LED | LED |
Gương chiếu hậu | Chỉnh tay | Gập điện tích hợp đèn báo rẽ | Gập điện tích hợp đèn báo rẽ |
Ốp cản 2 bên hông | Không | Có | Có |
Ăng ten | Có | Có | Có |
Bảng đồng hồ trung tâm | Analog | Analog | Analog |
Chất liệu ghế | Nỉ | Nỉ | Nỉ |
Chất liệu vô lăng | Urethan | Da | Da |
Điều chỉnh vô lăng | 2 hướng | 2 hướng | 2 hướng |
Vô lăng tích hợp nút chỉnh âm thanh | Có | Có | Có |
Chế độ đàm thoại rảnh tay | Không | Có | Có |
AM/FM | Có | Có | Có |
Hệ thống loa | 4 | 6 | 6 |
Hệ thống điều hòa | Hiển thị Digital | Hiển thị Digital | Hiển thị Digital |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | Có | Có |
Túi khí cho người lái và người ngồi kế bên | Có | Có | Có |
Chế độ khóa cửa tự động theo tốc độ | Có | Có | Có |
Nhắc nhở cài dây an toàn | Có | Có | Có |
Khung xe hấp thụ lực và tương thích va chạm ACE | Có | Có | Có |
Gập ghế | Có | Có | Có |
Chìa khóa được mã hóa chống trộm và hệ thống báo động | Có | Có | Có |
Màu xe | Trắng, Bạc, Đỏ | Trắng, Bạc, Đỏ, Vàng, Cam | Trắng, Bạc, Đỏ, Vàng, Cam |
(*) Ghi chú: Thông số kỹ thuật Honda Brio 2022 có thể thay đổi mà không báo trước, vui lòng liên hệ trực tiếp với nhân viên kinh doanh để được tư vấn chi tiết.