LIÊN HỆ BÁO GIÁ - TƯ VẤN MUA XE TRẢ GÓP
Trong phân khúc SUV 7 chỗ tại thị trường Việt Nam, Ford Everest là cái tên khá nổi bật và chiếm được nhiều cảm tình của khách hàng. Vậy Ford Everest Titanium 2022 có mấy phiên bản và đâu sẽ là sự lựa chọn phù hợp dành cho bạn nhất? Sau đây sẽ là những thông tin chi tiết mà Lexus Trung Tâm Sài Gòn muốn gửi đến bạn đọc, hãy cùng tham khảo ngay nhé!
Các phiên bản và giá bán của Ford Everest Titanium 2022
Hiện tại, Ford Everest Titanium 2022 có hai phiên bản đang được phân phối tại thị trường Việt Nam có thể kể đến bao gồm:
+ Giá xe Ford Everest Titanium 2.0L AT 4×2 : 1.181.000.000 VNĐ
+ Giá xe Ford Everest Titanium 2.0L AT 4×4 : 1.399.000.000 VNĐ
Mức giá trên chưa bao gồm các khoản phí trước bạ, đăng ký, đăng kiểm, bảo hiểm …
Cả phiên bản 1 cầu và 2 cầu của Ford Everest Titanium đều sẽ cung cấp tới 9 màu sắc ngoại thất dành cho khách hàng lựa chọn gồm: Đen, Trắng, Xám, Đỏ Sunset, Đỏ, Xanh, Xanh thiên thanh, Vàng và Ghi Bạc.
Ngoại thất xe Ford Everest Titanium 2022
Sở hữu kích thước tổng thể D x R x C = 4892 x 1860 x 1837 (mm), chiều dài cơ sở 2850 (mm), Ford Everest Titanium 2022 nhìn từ xa trông khá bề thế và vững chắc. Cùng với đó là nhiều đường nét thiết kế phía ngoài đã được tinh tỉnh khéo léo mang đến sự thể thao và sang trọng rất nhiều cho mẫu xe.
Đầu xe
Ford Everest Titanium 1 và 2 cầu có thiết kế phía trước khác biệt so với những phiên bản còn lại ở cụm lưới tản nhiệt lục giác kết hợp 3 thanh ngang mạ crom sáng bóng phía trong. Kết hợp với đó là hệ thống đèn pha HID vuông vắn, nối liền với lưới tản nhiệt nhận được nhiều đánh giá cao từ phía khách hàng.
Tuy nhiên, về khoảng sáng gầm bản Ford Everest Titanium 2 cầu sẽ cao hơn bản 1 cầu 15 (mm) giúp tăng khả năng leo lề và Off-road khi cần thiết.
Thân xe
Về thiết kế thân xe, Ford Everest Titanium 2022 không có nhiều sự thay đổi so với bản tiền nhiệm. Tay nắm cửa, bệ đỡ chân lên xuống đều được mạ crom sáng bóng mang đến sự sang trọng cho chiếc xe. Trong khi đó, thiết kế phần mâm trên Everest Titanium 4×2 là 18 inch; bản 2 cầu là 20 inch, 5 chấu chữ “V” khá đẹp mắt và hấp dẫn mọi ánh nhìn.
Đuôi xe
Nhìn từ phía sau, khách hàng sẽ dễ dàng nhận ra phiên bản 2 cầu của Ford Everest Titanium bởi ký hiệu “4WD” nổi bật. Đi kèm với đó là cụm đèn hậu lớn, chia làm 2 tầng bởi thanh ngang mạ crom ở giữa tạo sự cứng cáp và khỏe khoắn cho chiếc xe này.Những chi tiết còn lại không có sự khác biệt như: Đèn phanh trên cao, gạt mưa, cản sau mạ bạc hầm hố.
Nội thất xe Ford Everest Titanium 2022
Giữa bản 1 cầu và 2 cầu của Ford Everest Titanium trong khoang nội thất có khá nhiều điểm khác nhau. Điều này sẽ giúp người dùng có nhiều trải nghiệm tốt hơn trên phiên bản Titanium 2.0 AT 4×4.
Thiết kế khoang người lái
Trên bản Ford Everest Titanium 1 cầu, vô lăng xe được thiết kế với dạng 3 chấu, bọc da cùng nhiều phím bấm tiện ích. Màn hình cảm ứng trung tâm đặt ở vị trí chính giữa cùng hệ thống điều hòa tự động 2 vùng độc lập mang đến khả năng điều phối gió khá tốt.
LIÊN HỆ BÁO GIÁ - TƯ VẤN MUA XE TRẢ GÓP
Đối với bản 2 cầu, Ford Everest Titanium 2022 sẽ được bổ sung thêm tính năng phanh khoảng cách trên vô lăng. Cùng với đó là hàng ghế phía trước chỉnh điện dễ dàng, cửa sổ trời được trang bị mà bản 1 cầu không có tiện ích này.
Thiết kế khoang hành khách
Về thiết kế khoang hành khách, ngoài việc ghế được bọc da đầy đủ thì không gian ngồi phía sau cũng khá thoải mái và rộng rãi. Phiên bản Ford Everest Titanium 2 cầu có trang bị thêm tính năng điều chỉnh nhiệt độ điều hòa khá tiện lợi trong khi bản 1 cầu chỉ có tính năng chỉnh hướng gió.
Các trang bị tiện ích
Những tính năng tiện ích trên Ford Everest Titanium 1 cầu bao gồm:
- + Màn hình cảm ứng 8 inch tích hợp thẻ nhớ SD;
- + Kết nối AM/FM, MP3, Ipod, USB, Bluetooth;
- + Hệ thống dẫn đường GPS;
- + Hệ thống âm thanh 10 loa;
- + Hệ thống điều hòa tự động;
- + Điều khiển bằng giọng nói SYNC thế hệ 3;
- + Chìa khóa thông minh và khởi động bằng nút bấm.
Ford Everest Titanium bản 2 cầu có thêm cửa sổ trời và hệ thống điều hòa tự động điều chỉnh nhiệt độ.
Đánh giá xe Ford Everest Titanium 2022 về trang bị động cơ
Xe Ford Everest 7 chỗ mới bản Titanium 2.0L AT 4×2 được trang bị động cơ Single Turbo i4, TDCi giúp sản sinh công suất tối đa 178 mã lực, 420Nm mô men xoắn cực đại. Phiên bản Titanium 2.0L AT 4×4 sở hữu động cơ Diesel 2.0L, Bi – Turbo, i4 giúp tạo công suất tối đa 213 mã lực cùng 500 Nm mô men xoắn cực đại.
Cả hai phiên bản đều sử dụng hộp số AT 10 cấp, hệ thống treo trước/ sau dạng độc lập, tay đòn kép/ lò xo trụ, hệ thống phanh đĩa 4 bánh mang đến khả năng vận hành cực kỳ mạnh mẽ và êm ái.
Đặc biệt, Everest Titanium bản 2 cầu còn trang bị 4 chế độ kiểm soát địa hình gồm: Đường cát, đường bằng, đường đá và đường tuyết giúp chiếc xe có thể dễ dàng thích nghi với mọi địa hình ở Việt Nam hiện nay.
Đánh giá xe Ford Everest Titanium 2022 về trang bị an toàn
Trên phiên bản Everest Titanium 2.0L AT 4×2, những tính năng an toàn mà khách hàng sẽ nhận được gồm có:
- + Túi khí: 7 chiếc;
- + Hệ thống phanh ABS, EBD, BA;
- + Cân bằng điện tử;
- + Cảnh báo điểm mù kết hợp cảnh báo xe cắt ngang;
- + Hỗ trợ khởi hành ngang dốc;
- + Camera lùi;
- + Cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước sau.
Phiên bản 2 cầu sẽ được bổ sung thêm công nghệ an toàn: Hỗ trợ kiểm soát đổ đèo và kiểm soát tốc độ thích ứng, cảnh báo lệch làn và hỗ trợ duy trì làn đường nhận được nhiều đánh giá cao từ phía người sử dụng.
Kết luận
Có thể thấy rằng, cả Ford Everest Titanium 2022 bản 1 cầu và 2 cầu đều mang đến cho khách hàng những trải nghiệm cực kỳ thú vị và an toàn trên mọi nẻo đường. Tuy nhiên, với mức giá cao hơn 218 triệu đồng, Everest Titanium 2.0L AT 4×4 vẫn nhận được nhiều sự ủng hộ của khách hàng hơn bản còn lại.
Tham khảo phiên bản Ford Everest Platinum mới
Thông số kỹ thuật
Thông số kỹ thuật | Everest Titanium 2.0L AT 4×2 | Everest Titanium 2.0L AT 4×4 |
Số chỗ ngồi | SUV 7 chỗ | |
Kích thước DxRxC | 4892 x 1860 x 1837 (mm) | |
Chiều dài cơ sở | 2850 (mm) | |
Khoảng sáng gầm | 210 mm | 225 mm |
Động cơ | Single Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi | Diesel 2.0L i4 Bi – Turbo |
Công suất cực đại (Hp/rpm) | 178 hp | 213 hp |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 420 Nm | 500Nm |
Hộp số | AT 10 cấp | |
Nhiên liệu | Diesel | |
Hệ dẫn động | 1 cầu | 2 cầu |
Lazang | 18 inch, 5 chấu | 20 inch, 5 chấu |
Ghế ngồi | Bọc da | |
Hệ thống điều hòa | Tự động 2 vùng, có cửa gió sau | Tự động 2 vùng, có cảm biến nhiệt độ |
Hệ thống điều hòa | Tự động 2 vùng độc lập | Tự động 3 vùng độc lập |
Hệ thống âm thanh | 10 loa | |
Màn hình cảm ứng | 8 inch | |
Tính năng an toàn | Cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước sau | |
Hệ thống phanh ABS, EBD, BA | ||
Cân bằng điện tử | ||
Cảnh báo điểm mù kết hợp cảnh báo xe cắt ngang | ||
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | ||
Camera lùi | ||
Túi khí: 7 chiếc | ||
– | Hỗ trợ kiểm soát đổ đèo | |
– | Kiểm soát tốc độ thích ứng | |
– | Cảnh báo lệch làn đường | |
– | Hỗ trợ duy trì làn đường |