LIÊN HỆ BÁO GIÁ - TƯ VẤN MUA XE TRẢ GÓP
Lexus LS 500 là thế hệ thứ 5 của dòng sedan sang cỡ lớn (full size luxury car) đến từ thương hiệu xe Lexus. Phiên bản mới nhất này dù mới được ra mắt trong khoảng thời gian gần đây nhưng với những trang bị ấn tượng cùng thiết kế độc đáo, Lexus LS 500 2024 đang được nhiều khách hàng tại Việt Nam săn đón.
Thông số kỹ thuật
Thông số kỹ thuật của chiếc Lexus LS 500 2024 | |
Kiểu xe | Sedan cỡ lớn |
Kích thước DxRxC | 5.235 x 1.900 x 1.450 mm |
Chiều dài cơ sở | 3.125 mm |
Động cơ | V6 3.5L tăng áp kép |
Công suất cực đại | 415 mã lực |
Mô men xoắn cực đại | 600 Nm |
Hộp số | Số tự động 10 cấp |
Tăng tốc từ 0 -100km | 4,5s |
Nhiên liệu | Xăng |
Mức tiêu thụ nhiên liệu (Chu trình tổ hợp – Chu trình đô thị cơ bản – Chu trình đô thị phụ) | 9.15L/100km – 14.02L/100km – 5.96L/100km |
Giá bán
Bảng giá xe Lexus LS 2024 mới nhất | ||||
Phiên bản | Giá niêm yết, Tỷ đồng | Giá xe lăn bánh tạm tính, Tỷ đồng | ||
Tp. HCM | Hà Nội | Các tỉnh | ||
Lexus LS 500 bản tiêu chuẩn | 7,310 | 8,063 | 8,209 | 8,044 |
Lexus LS 500 – Nishijin | 7,650 | 8,437 | 8,590 | 8,418 |
Lexus LS 500h – da Semi-aniline | 7,990 | 8,811 | 8,971 | 8,792 |
Lexus LS 500h – da L-aniline | 8,360 | 9,218 | 9,385 | 9,199 |
Lexus LS 500h – kính Kiriko | 8,860 | 9,768 | 9,945 | 9,749 |
Lexus LS 500h SE phiên bản đặc biệt | 8,890 | 9,801 | 9,979 | 9,782 |
Ghi chú: Giá xe Lexus LS tham khảo chưa bao gồm giảm giá, khuyến mãi. Vui lòng liên hệ đại lý gần nhất để biết thêm thông tin chi tiết.
Bảng màu xe
Lexus LS 500 2024 khá đa dạng với 11 màu sắc ngoại thất. Bao gồm:
- Atomic Silver
- Caviar
- Deep Garnet
- Eminent White Pearl
- Liquid Platinum
- Manganese Luster
- Matador Red Mica
- Nightfall Mica
- Obsidian
- Satin Cashmere Metallic
- Ultra White
Ngoại thất hút mắt, độc đáo
Lexus LS 500 2024 có kích thước tổng thể chiều dài, rộng và cao lần lượt là 5235 x 1900 x 1450 mm. Ngoại thất của xe giữ phong cách chủ đạo là ngôn ngữ thiết kế L-Finesse đặc trưng của các mẫu xe nhà Lexus.
Đầu xe được trang bị lưới tản nhiệt dạng con suối, đan lưới tạo thành hình thoi đầy mới mẻ hút mắt với các đường viền được mạ crom và uốn cong. Nổi bật nhất ở phần đầu xe phải nhắc đến cụm đèn trước dạng LED thiết kế sắc sảo tạo hình chữ Z. Đèn sương mù cũng được loại bỏ ở vị trí phía dưới và thay bằng các hốc gió phụ.
Thân xe được kéo dài, trọng tâm thấp như một chiếc Coupe với những đường gân đẹp mắt và nổi bật. Xuyên suốt gầm xe là đường viền mạ crom tinh tế, vuốt dài về phía đuôi xe. Thân xe được trang bị bộ lazang 5 chấu với những chi tiết chìm nổi rõ ràng. Gương chiếu hậu và tay nắm cửa được sơn cùng màu thân xe.
Đuôi xe gây ấn tượng với cụm đèn hậu hình mũi tên vuốt dài sang hai bên rất sắc sảo. Ngoài ra là cụm ống xả hình thôi và Ăng-ten dạng vây cá mang đến hơi thở độc đáo cho Lexus LS500 2024, nâng tầm mẫu xe hơn nữa.
Nội thất đẳng cấp đến mức “dư thừa”
Xe Lexus LS 500 2024 được thiết kế với chiều dài cơ sở 3125mm. Đặc biệt nội thất trên xe có đến 5 màu sắc để khách hàng lựa chọn. Bao gồm: Trắng, Đỏ Crimson, Đen, Nâu và Nâu Camel.
Bảng táp lô của xe được thiết kế với những chi tiết hướng về phía người lái, chẳng hạn như: cửa gió được thiết kế đặc biệt, đồng hồ kỹ thuật số tại trung tâm. Khu vực trung tâm được sử dụng tone màu nâu trên nền trắng, tạo cảm giác cổ kính sang trọng.
Khu vực bảng điều khiển có các chi tiết được sử dụng chất liệu cao cấp như: ốp da, gỗ vân tối màu và có rất ít mảng đen làm nền. Đặc biệt trên bản Hybrid, màu sắc sẽ khác biệt đôi chút: các nút bấm và màn hình sẽ theo tone màu xanh lam chủ đạo.
Lexus LS500 2024 được trang bị vô lăng 3 chấu thể thao được tích hợp nút bấm. Phía sau là cụm đồng hồ hiển thị hiện đại.
Với chiều dài cơ sở khá ấn tượng, mẫu sedan này sở hữu không gian bên trong xe vô cùng rộng rãi và thoải mái. Toàn bộ ghế trên xe đều được bọc da Semi Aniline cao cấp. Ghế được may khâu vô cùng tỉ mỉ và cẩn thận.
LIÊN HỆ BÁO GIÁ - TƯ VẤN MUA XE TRẢ GÓP
Hàng ghế trước trước của xe có khả năng điều chỉnh điện 28 hướng linh hoạt, tích hợp chức năng sưởi, làm mát và cả massage. Ngoài ra là một cửa sổ trời dành cho hàng ghế trước, giúp không gian trong cabin thông thoáng hơn.
Hàng ghế sau với 3 ghế có tựa đầu, rèm chắn nắng chỉnh điện, có thể tùy chỉnh ngả đệm lưng ghế và có đệm đỡ bắp chân. Các ghế được thiết kế với độ ôm khít người ngồi vừa vặn, tích hợp công nghệ sưởi ấm và làm mát hiện đại.
Lexus LS500 2024 có dung tích khoang hành lý tiêu chuẩn đạt 440L. Khách hàng có thể mở rộng diện tích cốp bằng cách tinh chỉnh hàng ghế phía sau.
Tiện ích đầy đủ
Xe ô tô Lexus LS500 2024 được trang bị một loạt các tiện ích, đầy đủ hơn cả sự mong đợi của khách hàng. Tất cả được tối ưu dựa trên tinh thần thép Nhật Bản “Omotenashi” (Phục vụ khách hàng hết lòng). Trong đó, một số tiện ích nổi bật có thể kể đến:
- Giao diện cảm ứng (Remote Touch Interface) cải tiến hỗ trợ nhập chữ viết tay tiện dụng
- Màn hình kích thước lớn 12,3 inch
- Màn hình HUD được đánh giá là có kích thước lớn nhất trong phân khúc
- Điều hòa tự động hiện đại thao tác ngay trên màn hình trung tâm thông qua bàn rê chuột Lexus Touchpad rất tiện lợi. Hành khách ở phía sau cũng có thể tự lựa chọn nhiệt độ, chế độ cho riêng mình thông qua bệ tỳ tay trung tâm đặt giữa 2 ghế sau.
- Hệ thống âm thanh Mark Levinson 23 loa trong trẻo lừng danh
Động cơ, vận hành mượt mà
Lexus LS500 2024 được nâng cấp với khối động cơ V6 3.5L tăng áp kép có thể tạo ra công suất 415 mã lực và mô-men xoắn cực đại lên tới 600 Nm. Ngoài ra là hộp số tự động 10 cấp tích hợp lẫy chuyển số và 3 chế độ lái: Normal, Sport, Sport+. Với những trang bị này, xe chỉ mất 4,5 giây để có thể tăng tốc từ 0 lên 100km/h.
Hệ thống an toàn cơ bản
Lexus LS500 2024 được trang bị những tính năng an toàn hiện đại nhất hiện nay. Nếu nâng cấp lên gói an toàn Safety System A, ngoài các tính năng cơ bản, mẫu xe này sẽ còn được cập nhật thêm:
- Ga tự động thông minh có tích hợp radar nhận diện xe phía trước để điều chỉnh tốc độ
- Hệ thống cảnh báo tiền va chạm kèm
- Phanh khẩn cấp tự động
- Cảnh báo người đi đường.
Đặc biệt là gói trang bị an toàn Lexus Safety System +, trong đó có rất nhiều các tính năng ưu việt, gồm:
- Cấu trúc khung sườn siêu cứng ưu việt GA-L (cấu trúc khung cứng nhất Lexus từng chế tạo)
- Hệ thống cảnh báo va chạm (Pre-collision System): Tự động phát hiện người đi bộ hoặc các chướng ngại vật, xe sẽ tự động hãm phanh hoặc đánh lái.
- Hệ thống đèn pha tự động ABB (Automatic High- Beam): Tự động chuyển pha về cost khi vào đô thị hoặc gặp xe đối diện, khoanh vùng hướng chiếu sáng tránh làm chói xe đối diện.
- Hệ thống giữ làn và cảnh báo lệch làn (Lane Keep Assist).
- Hệ thống radar chủ động quanh xe (Dynamic Radar Cruise Control): Chủ động quét các vật cản, chướng ngại vật hay người đi bộ quanh xe, hỗ trợ khi lùi, đậu xe…
- Màn hình hiển thị thông tin trên kính chắn gió, kích thước lên tới 24 inch – lớn nhất hiện nay.
- Hệ thống quản lý vận hành thông minh VDIM mới nhất của Lexus (Vehicle Dynamics Integrated Management – VDIM) nhăm giúp xe kiểm soát tốt hơn với hệ dẫn động bốn bánh.
- Các hệ thống an toàn khác như: Cảnh báo vượt BSM, hỗ trợ lùi xe tổng quát RCTA, hệ thống túi khí, Hỗ trợ khởi hành ngang dốc…
So sánh nhanh với các mẫu xe cùng phân khúc
Lexus LS 500 2024 nằm chung phân khúc hạng F, cạnh tranh trực tiếp với hàng loạt đối thủ tầm cỡ hàng đầu như Mercedes S Class, BMW 7 Series, Audi A8…. Tất cả đều là những mẫu đang đứng trong top đầu phân khúc sedan hạng sang.
Về khả năng vận hành thì Lexus LS 500 2024 có phần lép vế so với các đối thủ khác khi chỉ được trang bị một khối động cơ duy nhất. Trong khi các đối thủ khác lại đa dạng hơn về tùy chọn động cơ vận hành.
Cụ thể: Audi có đến 3 phiên bản trang bị động cơ, bao gồm: 2 tùy chọn động cơ V6 tăng áp gồm 3.0L TDI và 3.0L TFSI và động cơ V8. Trong khi BMW 7-Series cung cấp đến khách hàng 2 tùy chọn là động cơ V8 4.4L áp dụng cho các phiên bản 750i xDrive và 750Li xDrive và động cơ 6 xilanh thẳng hàng cho bản hybrid 745e. Thậm chí S-Class cúng rất đa dạng về hệ động cơ, với động cơ 3.0L I6 tăng áp kép ứng dụng công nghệ mild-hybrid và V8 tăng áp kép.
Xét về mức giá, Lexus LS 500 2024 cũng nhỉnh hơn tương đối nhiều. Trong khi giá xe Mercedes S Class đang bán tại Việt Nam chỉ từ 3,729 – 4,969 tỷ VNĐ, BMW 7 Series 2024 có giá bán chỉ từ 4,469 – 4,999 tỷ đồng thì các phiên bản của Lexus LS 500 2024 lại có mức giá trên 7 tỷ đồng, hơn các đối thủ khác trên dưới 3 – 4 tỷ đồng.
Thực tế, đây là một khoảng cách không hề nhỏ và đây là mức giá rất khó để mẫu xe này có thể phổ biến tại nước ta. Tuy nhiên với trang bị tiện ích hiện đại, cao cấp cùng những cập nhật bị mới nhất thì Lexus LS 500 2024 hoàn toàn xứng đáng với mức giá mà nhà sản xuất đưa ra.
Kết luận
Lexus LS500 2024 sở hữu ngoại thất ấn tượng cùng các trang bị được thiết kế nhằm mang lại sự thoải mái, hiệu suất và an toàn vượt trội cho khách hàng. Phiên bản mới nhất với sức hút mạnh mẽ từ thiết kế mới mẻ, khả năng vận hành mạnh mẽ hứa hẹn sẽ mang đến cho khách hàng những trải nghiệm tuyệt vời.
Thông số kỹ thuật
Thông số | Lexus LS 500 |
KÍCH THƯỚC | |
Kích thước tổng thể | 5235 x 1900 x 1450 mm |
Chiều dài cơ sở | 3125 mm |
Chiều rộng cơ sở (Trước) | 1630 mm |
Chiều rộng cơ sở (Sau) | 1635 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 165 mm |
Dung tích khoang hành lý | 440 L |
Dung tích bình nhiên liệu | 82 L |
Trọng lượng không tải | 2235-2290 kg |
Trọng lượng toàn tải | 2670 kg |
Bán kính quay vòng tối thiểu | 5.7 m |
ĐỘNG CƠ & VẬN HÀNH | |
Động cơ | |
Mã động cơ | V35A-FTS |
Loại | V6, D4-S, Twin turbo |
Dung tích | 3445 cm3 |
Công suất cực đại | 415/6000 Hp/rpm |
Mô-men xoắn cực đại | 599/1600-4800 Nm/rpm |
Mô tơ điện | |
Loại | – |
Công suất | – |
Mô-men xoắn | – |
Tổng công suất | – |
Tiêu chuẩn khí thải | EURO 5 |
Chế độ tự động ngắt động cơ | Có |
Hộp số | 10AT |
Hệ thống truyền động | RWD |
Chế độ lái | Eco/Normal/Comfort/ Sport/Sport +/Customize |
Tiêu thụ nhiên liệu | |
Ngoài đô thị | 7.8L/100km |
Trong đô thị | 16.66L/100km |
Kết hợp | 11.07L/100km |
Hệ thống treo | |
Trước | Khí nén |
Sau | Khí nén |
Hệ thống treo thích ứng | Có |
Hệ thống phanh | |
Trước | Đĩa 18″ |
Sau | Đĩa 17″ |
Hệ thống lái | |
Trợ lực điện | Có |
Bánh xe & Lốp xe | |
Kích thước | 245/45R20 |
Lốp run-flat | Có |
NGOẠI THẤT | |
Cụm đèn trước | |
Đèn chiếu gần | 3L LED |
Đèn chiếu xa | 3L LED |
Đèn báo rẽ | LED + Sequential |
Đèn ban ngày | LED |
Đèn sương mù | LED |
Đèn góc | LED |
Rửa đèn | Có |
Tự động bật-tắt | Có |
Tự động điều chỉnh góc chiếu | Có |
Tự động điều chỉnh góc chiếu/ | Có |
Tự động thích ứng | Có |
Cụm đèn sau | |
Đèn báo phanh | LED |
Đèn báo rẽ | LED + Sequential |
Đèn sương mù | LED |
Hệ thống gạt mưa | |
Tự động | Có |
Gương chiếu hậu bên ngoài | |
Chỉnh điện | Có |
Tự động gập | Có |
Tự động điều chỉnh khi lùi | Có |
Chống chói | Có |
Sấy gương | Có |
Nhớ vị trí | Có |
Cửa hít | Có |
Cửa khoang hành lý | |
Mở điện | Có |
Đóng điện | Có |
Chức năng không chạm | Kick |
Cửa số trời | |
Điều chỉnh điện | Có |
Chức năng 1 chạm đóng mở | Có |
Chức năng chống kẹt | Có |
Ống xả (Kép) | Có |
NỘI THẤT & TIỆN NGHI | |
Chất liệu ghế | |
Da Semi-aniline | Có |
Ghế người lái | |
Chỉnh điện | 28 hướng |
Nhớ vị trí | 3 vị trí |
Sưởi ghế | Có |
Làm mát ghế | Có |
Mat-xa | Có |
Chức năng hỗ trợ ra vào | Có |
Ghế hành khách phía trước | |
Chỉnh điện | 28 hướng |
Nhớ vị trí | 3 vị trí |
Sưởi ghế | Có |
Làm mát ghế | Có |
Mat-xa | Có |
Hàng ghế sau | |
Chỉnh điện | Có |
Ghế Ottoman | Có |
Nhớ vị trí | Có |
Sưởi ghế | Có |
Làm mát ghế | Có |
Mat-xa | Có |
Tay lái | |
Chỉnh điện | Có |
Nhớ vị trí | Có |
Chức năng hỗ trợ ra vào | Có |
Chức năng sưởi | Có |
Tích hợp lẫy chuyển số/ | Có |
Hệ thống điều hòa | |
Loại | Có |
Chức năng Nano-e | Có |
Chức năng lọc bụi phấn hoa | Có |
Chức năng tự động thay đổi chế độ lấy gió | Có |
Chức năng điều khiển cửa gió thông minh | Có |
Hệ thống âm thanh | |
Loại | Mark Levinson |
Số loa | 23 |
Display | 12.3″ |
Apple CarPlay & Android Auto | Có |
Đầu CD-DVD | Có |
M/FM/USB/AUX/Bluetooth | Có |
Hệ thống giải trí cho hàng ghế sau | |
Hệ thống dẫn đường với bản đồ Việt Nam | Có |
Màn hình hiển thị trên kính chắn gió | Có |
Rèm che nắng cửa sau (Chỉnh điện) | Có |
Rèm che nắng kính sau (Chỉnh điện) | Có |
Hộp lạnh | Có |
Chìa khóa dạng thẻ | Có |
TÍNH NĂNG AN TOÀN | |
Phanh đỗ (Điện tử) | Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh | Có |
Hỗ trợ lực phanh | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử | Có |
Hệ thống ổn định thân xe | Có |
Hệ thống kiểm soat lực bám đường | Có |
Hệ thống quản lý động lực học hợp nhất | Có |
Đèn báo phanh khẩn cấp | Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có |
Hệ thống điều khiển hành trình chủ động | Có |
Hệ thống an toàn tiền va chạm | Có |
Hệ thống cảnh báo lệch làn đường | Có |
Hệ thống hỗ trợ theo dõi làn đường | Có |
Hệ thống cảnh báo điểm mù | Có |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi | Có |
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe | Có |
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp | Có |
Cảm biến khoảng cách | |
Phía trước | Có |
Phía sau | Có |
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe | |
Camera 360 | Có |
Túi khí | |
Túi khí phía trước (2) | Có |
Túi khí đầu gối cho người lái (1) | Có |
Túi khí đầu gối cho hành khách phía trước (1) | Có |
Túi khí bên phía trước (2) | Có |
Túi khí bên phía sau (2) | Có |
Túi khí rèm (2) | Có |
Túi khí đệm phía sau (2) | Có |
Móc ghế trẻ em | Có |
Mui xe an toàn | Có |
Tham khảo: Giá xe Lexus LS500h