LIÊN HỆ BÁO GIÁ - TƯ VẤN MUA XE TRẢ GÓP
Sáng ngày 8/1, MG Việt Nam đã chính thức giới thiệu phiên bản nâng cấp giữa vòng đời (facelift) của MG ZS. Nhiều khách hàng tỏ ra bất ngờ bởi mẫu SUV đô thị này vừa ra mắt chưa đầy nửa năm đã có bản facelift.
Thay đổi đáng chú ý nhất ở lần nâng cấp này chính là xuất xứ nhập khẩu đã chuyển sang Thái Lan thay vì Trung Quốc. Điều này sẽ phần nào tạo niềm tin cho khách hàng Việt về vấn đề chất lượng.
Hãy cùng Lexus Nhập Khẩu tìm hiểu xem MG ZS 2024 có những món “đồ chơi” nào mới để có thể cạnh tranh cùng những đối thủ nặng ký như Kia Seltos, Hyundai Creta, Toyota Corolla Cross, Hyundai Venue hay mẫu xe Trung Quốc mới nổi thời gian gần đầy là Beijing X7.
Tên xe | MG ZS 2024 |
Số chỗ ngồi | 05 |
Kiểu xe | SUV đô thị |
Xuất xứ | Nhập khẩu Thái Lan |
Kích thước DxRxC | 4.323 x 1.809 x 1.653 mm |
Chiều dài cơ sở | 2.585 mm |
Động cơ | Xăng 1.5L |
Công suất cực đại | 112 mã lực |
Mô-men xoắn cực đại | 150 Nm |
Hộp số | CVT giả lập 8 cấp |
Hệ dẫn động | Cầu trước |
Treo trước/sau | MacPherson/thanh xoắn |
Trợ lực lái | Điện |
Cỡ mâm | 16-17 inch |
Thông số xe tham khảo, vui lòng xem thông số kỹ thuật xe MG ZS đầy đủ cuối bài viết này.
Những nâng cấp mới đáng chú ý trên MG ZS 2024
- Bản tiêu chuẩn đã bị loại bỏ (MG ZS Standard)
- Bộ lưới tản nhiệt có kiểu dáng mới hình lục giá
- Đèn pha Halogen được nâng cấp thành LED projector
- Đèn LED ban ngày kiểu mới
- Màn hình trung tâm 10,1 inch lớn hơn trước
- Bổ sung công nghệ động cơ NetBlue
- Hộp số CVT giả lập 8 cấp mới
- Hệ thống hỗ trợ đổ đèo
- Kiểm soát phanh khi vào cua
- Camera 360 độ
Giá xe MG ZS lăn bánh & Khuyến mãi
Bảng giá xe MG ZS lăn bánh mới nhất | ||||
Phiên bản | Giá niêm yết, triệu đồng | Giá xe lăn bánh tạm tính, triệu đồng | ||
Tp. HCM | Hà Nội | Các tỉnh | ||
MG ZS STD (1.5 2WD AT Standard) | 538 | 579 | 624 | 595 |
MG ZS COM (1.5 2WD AT Comfort) | 588 | 619 | 715 | 684 |
MG ZS LUX (1.5 2WD AT Luxury) | 638 | 675 | 778 | 745 |
Ghi chú: Giá xe Ô tô MG ZS lăn bánh tham khảo chưa bao gồm giảm giá, khuyến mãi.Vui lòng liên hệ Hotline để nhận báo giá xe tốt nhất toàn quốc.
MG ZS có 4 tuỳ chọn màu sắc ngoại thất gồm: Trắng, Đỏ, Đen, Bạc
Ngoại thất xe MG ZS 2024 – Năng động hơn
Là phiên bản facelift nên MG ZS vẫn duy trì bộ khung gầm có kích thước tổng thể DxRxC lần lượt là 4.323 x 1.809 x 1.653 mm. Tuy nhiên, ngoại hình của MG ZS 2024 thay đổi khá nhiều mang đến cái nhìn mới mẻ, năng động hơn.
Đầu xe
Thay đổi dễ nhận biết nhất ở phần đầu xe là bộ lưới tản nhiệt hoàn toàn mới hình lục giác thay thế dạng hình thang ngược. Cấu trúc bên trong cũng được làm mới dạng lưới và được sơn đen bóng thể thao thay vì mạ crom sáng bóng. Riêng logo nổi khối MG vẫn được duy trì.
Thay đổi đáng chú ý tiếp theo là hệ thống chiếu sáng đã được nâng cấp thành LED projector thay thế dạng Halogen thông dụng. Dải đèn LED ban ngày cũng được làm mới với kiểu dáng chữ “L” ngược độc đáo góp phần giúp đầu xe trông cao cấp hơn. Hai hốc đèn sương mù cùng cản trước đều được tái thiết kế mang đến diện mạo mới ấn tượng.
Thân xe
Ở phần hông, khác biệt duy nhất so với bản tiền nhiệm là bộ vành có 2 kiểu dáng mới. Đầu tiên là tạo hình kiểu bông hoa tương tự Honda CR-V trong khi bản còn lại mô phỏng kiểu lưỡi rìu Tomahawk, kích thước từ 16-17 inch. Phía trên là cặp gương chiếu hậu có tính năng gập-chỉnh điện và tích hợp đèn báo rẽ.
Đuôi xe
Đèn hậu LED của MG ZS 2024 đã có đồ hoạ mới dạng 3D nổi khối lấy cảm hứng từ ừ đường đua Silverstone tạo hiệu ứng thị giác mạnh mẽ vào ban đêm. Hai hốc đèn phản quang bên dưới đã được tái thiết kế cùng với sự xuất hiện của hệ thống ống xả kép đối xứng vừa được bổ sung mang đến cái nhìn thể thao ho8n.
Nội thất xe MG ZS 2024 – Rộng rãi, thoáng đãng
Khác với ngoại thất, khoang cabin của xe Ô tô MG 5 chỗ ZS có ít sự thay đổi so với bản tiền nhiệm.
Khoang lái
Bước vào khoang lái, thay đổi dễ thấy nhất chính là màn hình giải trí cảm ứng trung tâm có kích thước lớn 10 inch lớn hơn loại 8 inch cũ. Đồng thời sử dụng giao diện mới trực quan, sắc nét và dễ sử dụng hơn. Qua đó giúp khoang lái trông hiện đại hơn hẳn.
LIÊN HỆ BÁO GIÁ - TƯ VẤN MUA XE TRẢ GÓP
Xe MG ZS tiếp tục sử dụng vô lăng 3 chấu có đáy vát phẳng tạo cảm giác lái thể thao. Đi kèm là nhiều nút bấm tiện lợi giúp người lái có thể thao tác nhanh chóng khi đang lái xe.
Khá đáng tiếc khi MG ZS bán tại Việt Nam vẫn chưa có bảng đồng hồ kỹ thuật số toàn bộ như model dành cho thị trường Thái Lan. Thay vào đó vẫn là bảng đồng kiểu kim số kết hợp màn hình.
Khoang hành khách
MG ZS có trục cơ sở đạt 2.585 mm, “nhỉnh” hơn 66 mm so với đối thủ Ford EcoSport. Do đó, không gian hàng ghế sau trên MG ZS rất rộng rãi, thoải mái cho gia đình.
Không những vậy, hành khách còn cảm nhận được sự thoáng đãng đến từ cửa sổ trời toàn cảnh chiếm 90% diện tích trần xe với 7 cấp độ mở. Đây có thể nói là trang bị hiếm hoi trong phân khúc.
Khoang hành lý
MG ZS có dung tích khoang hành lý tiêu chuẩn đạt 359 lít và có thể mở rộng tối đa 1.166 lít, đủ sức chứa 3-4 cỡ trung khi gập hàng ghế sau.
Tiện nghi – Nâng cấp nhẹ
Khá đáng tiếc khi hệ thống điều hoà trên xe ô tô MG ZS 2024 vẫn phải “chỉnh cơm” trong khi các đối thủ đã có dàn điều hoà tự động. Bù lại xe được trang bị hệ thống lọc bụi mịn giúp duy trì sự trong lành bên trong khoang cabin.
Danh sách hệ thống thông tin giải trí trên MG ZS có một số tính năng đáng chú ý như”
- Màn hình trung tâm 10,1 inch lớn hơn với giao diện mới (bản cũ 8 inch)
- Hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto, điện thoại thông minh
- Dàn âm thanh 6 loa
- Chìa khóa thông minh
Động cơ & Vận hành – Cảm giác lái thú vị, tiết kiệm hơn
Về truyền động, MG ZS 2024 vẫn tiếp tục sử dụng động cơ Xăng 1.5L sản sinh công suất tối đa 112 mã lực, mô men xoắn cực đại 150 Nm. Toàn bộ sức mạnh được truyền xuống hệ dẫn động cầu trước thông qua hộp số CVT giả lập 8 cấp mới thay thế loại tự động 4 cấp.
Nhờ được trang bị hộp số CVT giả lập 8 cấp, cảm giác lái trên MG ZS bớt nhàm chán hơn trước. Bên cạnh đó, MG còn chuẩn bị 3 chế độ lái thành phố, tiêu chuẩn và thể thao giúp mang đến những trải nghiệm mới, thú vị.
Theo chia sẻ từ nhà sản xuất, MG ZS đã được bổ sung công nghệ động cơ NetBlue. Công nghệ này có nhiệm vụ cắt giảm giảm lượng khí CO2 thải ra, cải thiện khả năng tiết kiệm nhiên liệu. Đồng thời kéo dài tuổi thọ cho động cơ.
An toàn – 5 sao ASEAN NCAP
Ở phiên bản mới, MG ZS 2024 đã vinh dự nhận được chứng chỉ 5 sao an toàn ASEAN NCAP nhờ được bổ sung thêm các tính năng. Gồm: hỗ trợ đổ đèo, kiểm soát phanh khi vào cua và camera 360 độ. Bên cạnh đó, xe vẫn duy trì những tính năng cũ bao gồm:
- Phanh tay điện tử
- Chống bó cứng phanh
- Phân phối lực phanh điện tử
- Kiểm soát lực kéo
- Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
- Cảm biến áp suất lốp
- Cruise control
- Cảm biến lùi
- 6 túi khí
- Hỗ trợ phanh khẩn cấp
Kết luận
Với hàng loạt những thay đổi đắt giá cùng giá bán cạnh tranh so với các đối thủ trong phân khúc. Đặc biệt là nguồn gốc nhập khẩu đã chuyển sang Thái Lan. Có thể thấy MG ZS đang từng bước khẳng định chất lượng của mình để gầy dựng lòng tin ở khách hàng Việt.
Tham khảo thêm:
Thông số kỹ thuật MG ZS 2024
Thông số | MG ZS COMFORT | MG ZS LUXURY | |
Động cơ | |||
Loại động cơ | DOHC 4-cylinder, NSE 1.5L | ||
Dung tích xi lanh (cc) | 1.498 | ||
Công suất cực đại (mã lực @ vòng/phút) | 112 @ 6.000 | ||
Mô men xoắn (Nm @ vòng/phút) | 150 @ 4.500 | ||
Tốc độ tối đa (km/h) | 170 | ||
Hộp số | CVT có chế độ lái thể thao (giả lập 8 cấp) | ||
Dẫn động | Cầu trước | ||
Kích thước | |||
D x R x C (mm) | 4.314 x 1.809 x 1.648 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.585 | ||
Bán kính vòng quay nhỏ nhất (m) | 5.6 | ||
Khoảng sáng gầm (mm) | 170 | ||
Trọng lượng không tải (kg) | 1.290 | ||
Dung tích khoang hành lý (L) | Thường | 359 | |
Gập hàng ghế thứ 2 | 1.166 | ||
Trợ lực lái | Trợ lực điện với 3 chế độ (Thông thường, Đô thị, Thể thao) | ||
Hệ thống treo | Kiểu MacPherson / Thanh xoắn | ||
Lốp xe trước/sau | 215 / 60R16 | 215 / 55R17 | |
Phanh đĩa trước/sau | Có | ||
Sức chở (người) | 5 | ||
Ngoại thất | |||
Đèn pha | LED | ||
Đèn pha tự động | – | Có | |
Đèn pha điều chỉnh được độ cao | Có | ||
Đèn LED chiếu sáng ban ngày | Có | ||
Đèn chờ dẫn đường | Có | ||
Đèn sương mù trước/sau | Có | ||
Cụm đèn phía sau | LED | ||
Đèn báo phanh trên cao | Có | ||
Gương chiếu hậu chỉnh điện, gập điện và tích hợp đèn báo rẽ LED | Có | ||
Tay nắm cửa ngoài | Mạ crom | ||
Gạt nước kính trước | Gạt mưa gián đoạn, điều chỉnh tốc độ | Cảm biến gạt mưa tự động | |
Gạt nước kính sau và sưởi kính sau | Có | ||
Giá nóc | |||
Cánh lướt gió đuôi xe | |||
Nẹp hông xe Chrome | |||
Ăng-ten vây cá mập | |||
Nội thất | |||
Vô lăng bọc da, nút điều khiển trên vô lăng & ga tự động | Có | ||
Vô lăng điều chỉnh lên xuống | Có | ||
Điều hòa nhiệt độ | Chỉnh tay, lọc bụi PM2.5 | ||
Cửa gió ở hàng ghế sau | Có | ||
Ghế tài xế | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh điện 6 hướng | |
Ghế hành khách phía trước | Chỉnh tay 4 hướng | ||
Chất liệu ghế | Da | ||
Hàng ghế thứ 2 | Gập 60:40 | ||
Tay nắm cửa trong | mạ crom | ||
Cửa kính chỉnh điện | Lên / Xuống một chạm ở ghế người lái | ||
Màn hình hiển thị đa thông tin | Có | ||
Hệ thống giải trí | Màn hình cảm ứng 10.1″ kết nối Apple CarPlay & Android Auto, Radio , 5 USB , Bluetooth | ||
Móc gắn ghế an toàn trẻ em | Có | ||
Tựa tay trung tâm hàng ghế trước | Có | ||
Hệ thống loa | 6, hiệu ứng 3D | ||
Chìa khóa thông minh và khởi động bằng nút bấm | Có | ||
Khóa của tự động cảm biến tốc độ | Có | ||
Cửa sổ trời toàn cảnh | – | Có | |
An toàn | |||
Cảm biến lùi | Có | ||
Camera lùi | Có | ||
Camera 360 hiển thị 3D | – | Có | |
Phanh tay điện tử và giữ phanh tự động | Có | ||
Túi khí an toàn | 4 | 6 | |
Hệ thống ổn định thân xe điện tử | Có | ||
Hệ thống kiểm soát độ bám đường (TCS) | Có | ||
Cảm biến áp suất lốp trực tiếp (TPMS) | Có | ||
Hệ thống khởi hành ngang dốc | Có | ||
Hệ thống hỗ trợ đổ đèo (HDC) | Có | ||
Kiểm soát phanh ở góc cua | Có | ||
Chức năng làm khô phanh đĩa (BDW) | Có | ||
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) & Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) Hệ thống hỗ trợ phanh (EBA) | Có | ||
Hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp (HAZ) | Có | ||
Chìa khóa mã hóa chống trộm | Có | ||
Dây đai an toàn | Dây đai 3 điểm, căng đai tự động và tự nới lỏng hàng ghế trước, nhắc nhở ở hàng ghế trước |