8.270.000.000 VND
TỔNG QUAN
LM 350 được trang bị động cơ phun xăng trực tiếp V6 3.5 lít mang tới công suất 296 mã lực và khả năng kiểm soát vượt trội.
Mã lực (HP)
Gia tốc
(0-100km/h)
Mức tiêu thụ nhiên liệu
MÀU NGOẠI THẤT XE
White Pearl Crystal Shine
TIỆN NGHI & THIẾT KẾ
Diện mạo ấn tượng
Thiết kế ngoại thất phía trước mạnh mẽ và táo bạo, kết hợp lưới tản nhiệt hình con suốt được thiết kế tinh sảo, toát lên ấn tượng mạnh mẽ, quyền lực và được hoàn thiện bởi các chi tiết trang trí mạ chrome, tạo nên sức hút đặc biệt ở bất cứ nơi đâu bạn xuất hiện.
Dọc theo hai bên thân xe LM, các chi tiết trang trí hình đầu mũi tên được thiết kế tỉ mỉ trang trí trụ giữa, tạo điểm nhấn góp phần hoàn thiện vẻ tinh tế trang nhã cho diện mạo hai bên thân xe.
Thiết kế chấu ba chiều tinh tế độc đáo trên các bánh xe đặc biệt gợi tả lưới tản nhiệt hình con suốt của LM và càng làm tăng thêm diện mạo nổi bật của xe trên đường.
Hệ thống đèn hậu hình con suốt độc đáo tô điểm cho phần đuôi xe và làm nổi bật hình dáng rộng cùng trọng tâm thấp của xe.
Các chi tiết trang trí Gin Sui Boku mới phát triển được lấy cảm hứng từ những bức tranh thủy mặc Nhật Bản giàu tính biểu tượng, kết hợp hài hòa với thiết kế của khoang lái và tạo nên sức hấp dẫn đặc trưng không thể chối từ của Lexus.
Vách ngăn được thiết kế tinh tế có rèm kính nâng-hạ tùy ý có thể điều chỉnh bằng điện từ mức độ trong suốt đến mờ đục đem lại cho hành khách sự riêng tư mong muốn.
Cùng khám phá không gian nội thất tạo cảm giác thân thiện gần gũi và rộng rãi trong khoang xe với thiết kế cao và thông thoáng nổi trội.
Cửa sổ trời mở rộng cho phép ánh sáng tự nhiên tràn vào khoang xe, càng làm tăng cảm giác rộng và thoáng cho không gian này.
Các tính năng tiện nghi như tủ lạnh hay khoang chứa đồ được thiết kế tỉ mỉ tinh tế, đáp ứng một cách trực quan nhu cầu của hành khách trên xe trong mọi tình huống.
Màn hình lớn 26 - inch sống động giúp hành khách có thể tiến hành trao đổi công việc cực kỳ thuận tiện trên hành trình di chuyển, được đặt tại vị trí hợp lý để có thể được quan sát dễ dàng từ mọi góc nhìn.
Hệ thống âm thanh với 19 loa Mark Levinson® hứa hẹn mang tới chất lượng âm thanh cao cấp, cho trải nghiệm hòa âm ấn tượng trên mỗi hành trình.
Việc sử dụng vật liệu đàn hồi thấp AdaptiPedic lần đầu tiên trên thế giới trên xe LM đảm bảo mang đến sự thoải mái chưa từng có nhờ khả năng nâng đỡ ưu việt và tính năng hấp thụ rung động vượt trội.
Thoải mái lựa chọn trong 7 chế độ massage với 5 mức áp lực giúp tái tạo năng lượng và giải phóng cả cơ thể và tâm trí.
Ghế hành khách phía trước và các ghế độc lập có tựa tay (ghế captain) của hàng ghế thứ 2 được tích hợp đệm đỡ chân ottoman thoải mái vượt trội có thể dễ dàng điều chỉnh chỉ với một nút bấm.
VẬN HÀNH
Động cơ
LM sử dụng động cơ 3,5lit V6 với tính năng chuyển số trực tiếp biến thiên liên tục, kết hợp khả năng tiết kiệm nhiên liệu tuyệt vời và vận hành đầy hứng khởi.
Giảm xóc van xoay nhanh chóng triệt tiêu các chuyển động theo cả phương ngang và dọc, từ đó giảm thiểu rung lắc trong xe và đảm bảo chất lượng hành trình đẳng cấp vượt trội.
Để tiết kiệm nhiên liệu cho hành trình dài, Hệ thống Dừng & Khởi động (Stop & Start) của LM sẽ tắt động cơ khi dừng xe
HỆ THỐNG AN TOÀN
Hệ thống đèn pha thích ứng(AHS)
Hệ thống đèn pha thích ứng AHS của LM mang lại vùng chiếu sáng rộng hơn với khả năng kiểm soát phân bổ ánh sáng mượt mà tối ưu mà không gây lóa cho các xe phía trước.
Với hệ thống cảnh báo tiền va chạm (PCS), các cảm biến cảnh báo thông minh được đặt ở phía trước xe sẽ giúp cảnh báo người lái khi phát hiện các va chạm sắp xảy ra, giúp người lái tránh được các nguy cơ xảy ra tai nạn.
Hệ thống cảnh báo chệch làn (LTA) sử dụng camera hướng về phía trước để theo dõi các vạch kẻ làn và sẽ tự động điều chỉnh tay lái nhằm giúp xe được giữ ở giữa làn đường
Hệ thống kiểm soát hành trình chủ động bằng radar giúp xe Lexus duy trì một khoảng cách an toàn với chiếc xe phía trước.
Với hệ thống kiểm soát điểm mù BSM, người lái sẽ nhận biết được khi có xe tiến lại từ phía sau ngay cả ở tốc độ cao hơn
Hệ thống Phanh Hỗ trợ Đỗ xe phát hiện các chướng ngại vật phía trước và sau xe, trong khi Hệ thống cảnh báo xe cắt phía sau phát hiện các xe đang tiến lại từ bên hông phía sau xe và tự động phanh khi sắp xảy ra va chạm.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT LEXUS LX 350 (5 CHỖ) | |
KÍCH THƯỚC | |
Kích thước tổng thể | 5040x1850x1895 mm |
Chiều dài cơ sở | 3000 mm |
Chiều rộng cơ sở (Trước) | 1600 mm |
Chiều rộng cơ sở (Sau) | 1595 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 165 mm |
Dung tích khoang hành lý | |
Dung tích bình nhiên liệu | 75 L |
Trọng lượng không tải | 2180-2185 kg |
Trọng lượng toàn tải | 2485 kg |
Bán kính quay vòng tối thiểu | 5.8m |
ĐỘNG CƠ & VẬN HÀNH | |
Động cơ | |
Mã động cơ | 2GR-FKS |
Loại | 6-cylinders, V type |
Dung tích | 3456 cm3 |
Công suất cực đại | 296/6600 Hp/rpm |
Mô-men xoắn cực đại | 361/4700 Nm/rpm |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro5 with OBD |
Chế độ tự động ngắt động cơ | Có |
Hộp số | Direct Shift-8AT |
Hệ thống truyền động | FF |
Chế độ lái | Eco/Normal |
Hệ thống treo | |
Trước | MacPherson Strut |
Sau | Double Wishbone |
Hệ thống treo thích ứng | Không có |
Hệ thống điều chỉnh chiều cao chủ động | Không có |
Hệ thống phanh | |
Trước | Đĩa thông gió 17 inch |
Sau | Đĩa thông gió 16 inch |
Trợ lực điện | Có |
Trợ lực dầu | Không có |
Bánh xe & Lốp xe | |
Kích thước | 235/50R18 ALM SPAT LEXUS |
Lốp thường | Có |
Lốp run-flat | Không có |
Lốp dự phòng | |
Lốp thường | Không có |
Lốp tạm | TEMPORARY(T155/80D17) |
Mức tiêu hao nhiên liệu | |
Ngoài đô thị | 8.18 L/100 KM |
Trong đô thị | 14.13 L/100 KM |
Kết hợp | 10.33 L/100 KM |
NGOẠI THẤT | |
Cụm đèn trước | |
Đèn chiếu gần | 3 LED |
Đèn chiếu xa | 3 LED |
Đèn báo rẽ | LED Sequential |
Đèn ban ngày | Có |
Đèn sương mù | LED |
Đèn góc | LED |
Rửa đèn | Không có |
Tự động bật-tắt | Có |
Tự động điều chỉnh góc chiếu | Có |
Tự động mở rộng góc chiếu | Không có |
Tự động điều chỉnh pha-cốt | Có |
Tự động thích ứng | Có |
Cụm đèn sau | |
Đèn báo phanh | Có |
Đèn báo rẽ | Có |
Đèn sương mù | Có |
Hệ thống gạt mưa | |
Tự động | Có |
Chỉnh tay | Không có |
Gương chiếu hậu bên ngoài | |
Chỉnh điện | Có |
Tự động gập | Có |
Tự động điều chỉnh khi lùi | Có |
Chống chói | Có |
Sấy gương | Có |
Nhớ vị trí | Có |
Cửa hít | Không có |
Cửa khoang hành lý | |
Mở điện | Có |
Đóng điện | Có |
Chức năng không chạm | Không có |
Cửa số trời | |
Điều chỉnh điện | Có |
Chức năng 1 chạm đóng mở | Có |
Chức năng chống kẹt | Có |
Toàn cảnh | Không có |
Giá nóc | Không có |
Cánh gió đuôi xe | Không có |
Ống xả | |
Đơn | Có |
Kép | Không có |
NỘI THẤT & TIỆN NGHI | |
Chất liệu ghế | |
Da L-aniline | Không có |
Da Semi-aniline | Có |
Da Smooth | Không có |
Da Synthetic | Không có |
Ghế người lái | |
Chỉnh điện | 8 hướng (chưa gồm chỉnh đệm đầu 2 hướng) |
Nhớ vị trí | Có |
Sưởi ghế | Không có |
Làm mát ghế | Không có |
Mat-xa | Không có |
Chức năng hỗ trợ ra vào | Không có |
Ghế hành khách phía trước | |
Ghế Ottoman | Không có |
Chỉnh điện | 8 hướng (chưa gồm chỉnh đệm đầu 2 hướng) |
Nhớ vị trí | Có |
Sưởi ghế | Không có |
Làm mát ghế | Không có |
Mat-xa | Không có |
Hàng ghế sau | |
Chỉnh điện | 2 hướng (ngả 43 độ) |
Gập 40:60 | Không có |
Ghế Ottoman | Có |
Nhớ vị trí | Có |
Sưởi ghế | Có |
Làm mát ghế | Có |
Mat-xa | Có |
Hàng ghế thứ 3 | |
Chỉnh điện | Không có |
Gập điện | Không có |
Tay lái | |
Chỉnh điện | Chỉnh tay 4 hướng |
TÍNH NĂNG AN TOÀN | |
Phanh đỗ (Điện tử) | |
Cơ khí | Không có |
Điện tử | Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh | Có |
Hỗ trợ lực phanh | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử | Có |
Hệ thống ổn định thân xe | Có |
Hệ thống kiểm soat lực bám đường | Có |
Chế độ điều khiển vượt địa hình | Không có |
Hệ thống quản lý động lực học hợp nhất | Có |
Đèn báo phanh khẩn cấp | Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có |
Hệ thống hỗ trợ xuống dốc | Không có |
Loại thường | Không có |
Hệ thống điều khiển hành trình chủ động | Có |
Hệ thống an toàn tiền va chạm | Có |
Hệ thống cảnh báo lệch làn đường | Có |
Hệ thống hỗ trợ theo dõi làn đường | Có |
Hệ thống nhận diện biển báo | Không có |
Hệ thống cảnh báo điểm mù | Có |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi | Có |
Hệ thống hỗ trọ đỗ xe | Có |
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp | Có |
Cảm biến khoảng cách | |
Phía trước | 4 |
Phía sau | 4 |
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe | |
Camera lùi | Không có |
Camera 360 | Có |
Đỗ xe tự động | Không có |
Túi khí | |
Túi khí phía trước | 2 |
Túi khí đầu gối cho người lái | 1 |
Túi khí đầu gối cho hành khách phía trước | Không có |
Túi khí đệm cho hành khách phía trước | Không có |
Túi khí bên phía trước | 2 |
Túi khí bên phía sau | Không có |
Túi khí rèm | 2 |
Túi khí đệm phía sau | Không có |
Móc ghế trẻ em | Có |
Mui xe an toàn | Không có |
Thiết kế website bởi Me