THIẾT KẾ VÀ TIỆN NGHI

CỬA SỔ TRỜI
Mẫu NX sở hữu cửa sổ trời trượt rộng với chức năng 1 chạm tự động, tiếng ồn do gió được giảm thiểu nhờ vây khí động học

HỆ THỐNG ĐÈN LED
Hệ thống đèn LED chiếu sáng ban ngày hình chữ L làm tăng thêm nét ấn tượng và đặc trưng riêng không thể nhầm lẫn của Lexus.

SẠC KHÔNG DÂY
NX cũng được trang bị khay sạc không dây cho khách hàng sở hữu điện thoại thông minh cao cấp

HÀNG GHẾ SAU RỘNG HƠN
Khoảng cách giữa hai hàng ghế trước sau đạt 962mm, rộng hơn rất nhiều với những đối thủ cùng phân khúc

MÀN HÌNH ĐA THÔNG TIN
Màn hình đa thông tin 10.3 inch vô cùng thuận tiện với nhiều thông tin như hệ thống âm thanh, khí hậu và chỉ dẫn bản đồ

TAY NẮM CỬA PHÁT SÁNG
Đèn tích hợp trong tay nắm cửa ngoài giúp khách hàng nhìn rõ vị trí tay nắm cửa khi trời tối, đồng thời giúp chiếu sáng bước chân, cho phép khách hàng lên xe dễ dàng hơn.
VẬN HÀNH
7.2
GIÂY 0 – 100 KM/H
235
MÃ LỰC
200
TỐC ĐỘ TỐI ĐA KM/H

CẢM BIẾN TRỌNG TÂM
Cảm biến trọng tâm sẽ nhận diện khi xe phanh, tăng tốc hay vào cua, và hộp số sẽ tự động điều chỉnh về cấp số phù hợp.

HỆ THỐNG DỪNG VÀ KHỞI ĐỘNG THÔNG MINH
Để tiết kiệm nhiên liệu, hệ thống dừng và khởi động thông minh sẽ tự động ngắt động cơ khi xe dừng.

HỆ THỐNG TREO TỰ ĐỘNG THÍCH ỨNG
Hệ thống treo tự động thích ứng điều chỉnh tỉ lệ giảm xóc, mang lại sự êm ái vốn có/đặc trưng của một chiếc Lexus

CHỨC NĂNG LỰA CHỌN CHẾ ĐỘ LÁI
Chức năng lựa chọn chế độ lái là sự tích hợp của nhiều hệ thống giúp bạn điều chỉnh việc lái xe phù hợp với phong cách của mình: NORMAL, ECO, SPORT, SPORT S+
NHỮNG TÍNH NĂNG KHÁC BIỆT CHỈ CÓ TRÊN MẪU XE NX 300

ĐỘNG CƠ TURBO
Động cơ turbo 2.0 lít, 4 xylanh thẳng hàng, phun nhiên liệu trực tiếp mang đến hiệu quả tiêu thụ nhiên liệu tối ưu và khả năng vận hành đầy hứng khởi.

HỆ THỐNG LÀM MÁT KHÍ NẠP
Bộ làm mát khí nạp bằng chất lỏng được gắn trực tiếp lên động cơ giúp duy trì nhiệt độ khí nạp thấp và giảm sự tiêu hao công suất do nhiệt.

BỘ TĂNG ÁP CUỘN ĐÔI
Bộ tăng áp cuộn đôi trên NX 300 là bộ tăng áp đơn với 2 đường dẫn khí thải riêng biệt, đảm bảo không khí được cung cấp trực tiếp tới bộ tăng áp.

HIỂN THỊ CHẾ ĐỘ LÁI ECO
Đèn báo Eco sẽ hiển thị khi người lái duy trì trạng thái lái xe thân thiện với môi trường.
AN TOÀN

8 TÚI KHÍ SRS
8 túi khí SRS được trang bị dọc thân xe giúp giảm thiểu sự va đập và tăng cường bảo vệ toàn bộ người ngồi/hành khách trên xe.

HỆ THỐNG CẢNH BÁO ĐIỂM MÙ
Hệ thống cảnh báo điểm mù thế hệ mới cho người lái biết các xe đang đến gần từ phía sau dù ở tốc độ cao

ĐÈN CHIẾU GÓC RỘNG
Đèn chiếu góc rộng cho phép người lái nhìn rõ hơn khi vào cua và ở những đoạn đường tầm nhìn bị hạn chế.
Thông số
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Kiểu động cơ | 8AR-FTS: L4 động cơ tăng áp |
Dung tích xi lanh | 1998 |
Công suất cực đại | 235 hp/4800 – 5600 vòng/phút |
Kiểu dẫn động | Dẫn động 4 bánh toàn thời gian |
Chế độ lái | ECO-NML-SPORT-SPORT PLUS -CUSTOMIZE |
Tiêu chuẩn khí xả | Euro 6 |
Tỷ số nén | 10.1 |
Hệ thống nhiên liệu | EFI, D4S |
Mức tiêu thụ nhiên liệu | |
Hỗn hợp | 7.9 L/100km |
Đô thị | 10.4 L/100km |
Cao tốc | 6.5 L/100km |
Mô men xoắn cực đại | 350Nm / 1650 – 4000 vòng/phút |
Hộp số | 6 AT |
Hệ thống lái | Trợ lực lái điện |
Hệ thống treo | Lò xo xoắn có treo thích ứng (AVS) |
Dài | 4,630 mm |
Rộng | 1,845 mm |
Cao | 1,645 mm |
Cơ sở | |
Chiều dài cơ sở | 2660 mm |
Trước | 1,580 mm |
Sau | 1,580 mm |
Dung tích khoang hành lý | 580 L |
Trọng lượng | |
Trọng lượng không tải | 1798 kg |
Trọng lượng toàn tải | 2350 kg |
Thể tích thùng nhiên liệu | 60l |
Lốp & vách la ràng | |
Vanh 18 inch, 225/60R18 |
Hệ thống đèn | |
Đèn pha cốt | LED |
Đèn nhận diện ban ngày | LED |
Đèn sương mù (đèn gầm) | LED |
Đèn xi nhan bên | LED dạng tia |
Gương chiếu hậu ngoài xe | Tự động gập, chỉnh điện, sấy gương, tự động cụp khi lùi |
Chắn nắng | Có đèn và gương |
Ốp bậc lên xuống | Có |
Cửa hậu | Đóng mở điện |
Hệ thống gạt mưa | Gạt mưa tự động với cảm biến hạt mưa |
Cửa sổ trời | Chỉnh điện |
Tay nắm cửa | Có đèn chiếu sáng |
Ống xả | Kép |
CÔNG NGHỆ ỨNG DỤNG TRÊN XE
Hệ thống khoá thông minh | |
Hệ thống khởi động thông minh | |
Chìa khóa dạng thẻ | |
Hệ thống điều khiển hành trình | |
Màn hình hiển thị đa thông tin | 10.3” |
Tích hợp phím chức năng trên vô lăng | |
Đèn báo chuyển làn | |
Sạc không dây | |
Hệ thống dẫn đường tích hợp bản đồ Việt Nam |
Radio, cổng USB, hỗ trợ mp3 |
DVD, 10 Loa |
Hệ thống đàm thoại rảnh tay – Bluetooth |
-
Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSM) Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi (RCTA) Cảnh báo áp suất lốp (TPWS) Hệ thống kiểm soát chống trượt lực bám đường (TRAC) Hệ thống ổn định thân xe (VSC) Phanh Hệ thống chống bó cứng phanh ABS, Phân phối lực phanh điện tử (EBD) Tựa đầu giảm chấn thương cổ WIL (Hàng ghế trước) Dây đai an toàn 3 điểm với chức năng khóa đai khẩn cấp ELR (Tất cả các ghế) Chức năng căng đai khẩn cấp và bộ hạn chế lực tì vai cho hàng ghế đầu Túi khí – 8 túi khí Túi khí trước (2) Túi khí đầu gối cho người lái (1) Túi khí đệm cho HK phía trước(1) Túi khí bên phía trước(2) Túi khí rèm (2) -
KHÁC
-
TIỆN NGHI
-
GHẾ NGỒI
-
TỰA TAY
-
HỆ THỐNG LÁI
Thông số kỹ thuật có thể thay đổi tùy theo thị trường.
Tựa đầu chỉnh cơ trước sau | |
Bảng tap lô | Bọc da ốp gỗ |
Ốp cánh cửa | Bọc da ốp gỗ |
Chất liệu vô lăng | Bọc da |
Cần số tay nắm bọc da | |
Điều hoà tự động 2 vùng | |
Hỗ trợ ra vào ghế lái | |
Ốp nội thất | Gỗ |
Gương chiếu hậu bên ngoài chống chói (tự động điều chỉnh độ sáng) | |
Gương chiếu hậu bên trong chống chói (tự động điều chỉnh độ sáng) | |
Kính chắn gió cách âm |
Khác | |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | |
Hệ thống bổ trợ lực phanh (BA) | |
Hệ thống kiểm soat lực bám đường (TRC) | |
Cảm biến phía trước và phía sau xe | |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAS) | |
Khoá bảo vệ trẻ em |
Chính diện 10 hướng cho ghế lái và 8 hướng cho ghế phụ, nhớ vị trí ghế lái | |
60/40 gập điện hàng ghế thứ 2 | |
Sưởi và làm mát cho hàng ghế trước | |
Chất liệu ghế | Da |
Hệ thống bơm hơi tựa lưng ghế | Có cho ghế lái (2 hướng) |
Bọc da tựa tay trên cánh cửa | |
Tựa tay trước sau bằng da nhân tạo có hốc giữ cốc |
Lẫy chuyền số trên vô lăng |